Bản dịch của từ Pest trong tiếng Việt

Pest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pest (Noun)

pˈɛst
pˈɛst
01

Một loài côn trùng phá hoại hoặc động vật khác tấn công cây trồng, thực phẩm, vật nuôi, v.v.

A destructive insect or other animal that attacks crops food livestock etc.

Ví dụ

The pests destroyed the farmer's crops, causing a huge loss.

Côn trùng gây hại đã phá hủy mùa màng của nông dân, gây thiệt hại lớn.

The pest infestation led to a shortage of food supplies.

Sự lây lan của côn trùng gây hại dẫn đến thiếu hụt nguồn cung cấp thực phẩm.

The community organized a pest control program to protect crops.

Cộng đồng đã tổ chức chương trình kiểm soát côn trùng gây hại để bảo vệ mùa màng.

The pests destroyed the farmer's crops, causing a food shortage.

Côn trùng gây hại phá hủy mùa màng của nông dân, gây ra thiếu thức ăn.

The community organized a pest control program to protect their harvest.

Cộng đồng tổ chức chương trình kiểm soát côn trùng gây hại để bảo vệ mùa vụ của họ.

Dạng danh từ của Pest (Noun)

SingularPlural

Pest

Pests

Kết hợp từ của Pest (Noun)

CollocationVí dụ

Major pest

Loài sâu gây hại chính

Rats are a major pest in urban areas, spreading diseases.

Chuột là loài sâu bệnh chính trong các khu vực đô thị.

Insect pest

Sâu bệnh hại

Insect pests can damage crops and reduce harvest yields.

Côn trùng gây hại có thể làm hỏng mùa vụ và giảm lượng thu hoạch.

Agricultural pest

Sâu bệnh hại nông nghiệp

Farmers struggle with agricultural pests damaging their crops.

Nông dân đấu tranh với sâu bệnh hại đồng nông.

Plant pest

Sâu bệnh hại cây trồng

The plant pest destroyed all the crops in the village.

Sâu bệnh đã phá hủy mọi cây trồng trong làng.

Sex (in newspapers pest

Tình dục (trong báo chí)

Sex scandals often make headlines in newspapers.

Những vụ scandal tình dục thường xuất hiện trên báo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Old buildings can have many problems due to their age, such as structural damage, decay, moisture, and fire hazards [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] It is painstaking labour that indeed takes months to take care of crops and yet cannot guarantee a fruitful harvest due to external factors like weather conditions, and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Pest

Không có idiom phù hợp