Bản dịch của từ Phalanx trong tiếng Việt

Phalanx

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phalanx (Noun)

fˈeɪlæŋks
fˈeɪlæŋks
01

Một xương ngón tay hoặc ngón chân.

A bone of the finger or toe.

Ví dụ

The phalanx in my toe was broken during the soccer match.

Phalanx ở ngón chân tôi bị gãy trong trận bóng đá.

Her phalanx is not injured, so she can walk normally.

Phalanx của cô ấy không bị thương, vì vậy cô ấy có thể đi bình thường.

Is the phalanx in your finger painful after the accident?

Phalanx ở ngón tay của bạn có đau sau tai nạn không?

02

Một đội quân hoặc cảnh sát đứng hoặc di chuyển theo đội hình chặt chẽ.

A body of troops or police officers standing or moving in close formation.

Ví dụ

The police formed a phalanx during the protest in downtown Chicago.

Cảnh sát đã tạo thành một đội hình trong cuộc biểu tình ở trung tâm Chicago.

There wasn't a phalanx of officers at the event last week.

Không có đội hình cảnh sát nào tại sự kiện tuần trước.

Is a phalanx of volunteers needed for the community cleanup event?

Có cần một đội hình tình nguyện viên cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phalanx/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phalanx

Không có idiom phù hợp