Bản dịch của từ Toẻ trong tiếng Việt
Toẻ

Toẻ(Verb)
Xem toè
To peep; to take a quick, secret look (e.g., peeking at someone or something)
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
toẻ: (informal) “toẻ” dùng trong tiếng miền Nam để chỉ sự chán nản, mệt mỏi, buồn tẻ; không có hình thức formal phổ biến. Từ này là cảm thán/miêu tả ngắn, thường dùng trong lời nói thân mật để diễn tả trạng thái bực bội, chán; không phải từ văn viết trang trọng. Dùng khi nói chuyện với bạn bè, tránh dùng trong giao tiếp lịch sự, văn bản chính thức.
toẻ: (informal) “toẻ” dùng trong tiếng miền Nam để chỉ sự chán nản, mệt mỏi, buồn tẻ; không có hình thức formal phổ biến. Từ này là cảm thán/miêu tả ngắn, thường dùng trong lời nói thân mật để diễn tả trạng thái bực bội, chán; không phải từ văn viết trang trọng. Dùng khi nói chuyện với bạn bè, tránh dùng trong giao tiếp lịch sự, văn bản chính thức.
