Bản dịch của từ Philia trong tiếng Việt

Philia

Noun [U/C]

Philia (Noun)

fɪlˈɑɪə
fɪlˈɑɪə
01

Tình bạn

Friendship

Ví dụ

Their philia was evident through their constant support for each other.

Tình bạn của họ được thể hiện qua sự hỗ trợ liên tục cho nhau.

Social media platforms have helped strengthen people's philia connections.

Các nền tảng truyền thông xã hội đã giúp củng cố mối quan hệ tình bạn của mọi người.

02

Thích

Liking

Ví dụ

Her philia towards volunteering led her to help at the community center.

Tình yêu thích của cô đối với tình nguyện dẫn cô giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.

Their group's philia for environmental conservation motivated them to plant trees.

Tình yêu thích của nhóm họ đối với bảo tồn môi trường thúc đẩy họ trồng cây.

03

(đếm được) một rối loạn tâm lý đặc trưng bởi khuynh hướng thuận lợi phi lý đối với một cái gì đó

(countable) a psychological disorder characterized by an irrational favorable disposition towards something

Ví dụ

His philia towards social media led to addiction problems.

Tình cảm của anh ấy với mạng xã hội dẫn đến vấn đề nghiện.

Her philia for volunteering made her dedicate weekends to charity work.

Tình cảm của cô ấy với tình nguyện khiến cô ấy dành cuối tuần cho công việc từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Philia

Không có idiom phù hợp