Bản dịch của từ Phlebotomizing trong tiếng Việt

Phlebotomizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phlebotomizing (Verb)

flˈɛbətˌaɪmɨŋz
flˈɛbətˌaɪmɨŋz
01

Để thực hiện phlebotomy, quá trình lấy máu từ tĩnh mạch, thường để xét nghiệm y tế hoặc hiến tặng.

To perform phlebotomy the process of drawing blood from a vein typically for medical testing or donation.

Ví dụ

She is phlebotomizing patients at the local clinic every Tuesday.

Cô ấy đang lấy máu từ bệnh nhân tại phòng khám địa phương mỗi thứ Ba.

He is not phlebotomizing anyone without proper training and certification.

Anh ấy không lấy máu từ ai mà không có đào tạo và chứng nhận đúng.

Are you phlebotomizing volunteers for the blood donation drive this weekend?

Bạn có đang lấy máu từ tình nguyện viên cho buổi hiến máu cuối tuần này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phlebotomizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phlebotomizing

Không có idiom phù hợp