Bản dịch của từ Pho trong tiếng Việt

Pho

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pho (Noun)

fˈoʊ
fˈoʊ
01

Một loại súp việt nam, thường được làm từ nước luộc bò và gia vị, có thêm mì và thịt bò hoặc thịt gà thái lát mỏng.

A type of vietnamese soup, typically made from beef stock and spices to which noodles and thinly sliced beef or chicken are added.

Ví dụ

She enjoyed a bowl of pho with her friends at the local restaurant.

Cô ấy thích thưởng thức một tô phở cùng bạn bè tại quán ăn địa phương.

The community organized a pho festival to celebrate Vietnamese culture.

Cộng đồng tổ chức một lễ hội phở để kỷ niệm văn hóa Việt Nam.

Many people gather at the pho stall for a warm and comforting meal.

Nhiều người tụ tập tại quầy phở để có bữa ăn ấm áp và an ủi.

Dạng danh từ của Pho (Noun)

SingularPlural

Pho

Phos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pho/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pho

Không có idiom phù hợp