Bản dịch của từ Pholidote trong tiếng Việt

Pholidote

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pholidote (Adjective)

fˈoʊlədˌoʊt
fˈoʊlədˌoʊt
01

Nguyên: phủ vảy, có vảy. chỉ bây giờ: cụ thể hoặc liên quan đến bộ động vật có vú pholidota, bao gồm tê tê hoặc thú ăn kiến có vảy.

Originally covered with scales scaly now only specifically of or relating to the mammalian order pholidota comprising the pangolins or scaly anteaters.

Ví dụ

Pangolins are pholidote mammals that are unique in their appearance.

Tê tê là động vật có vú thuộc bộ pholidote, có vẻ ngoài độc đáo.

Not all mammals are pholidote, only pangolins belong to this order.

Không phải tất cả động vật có vú đều là pholidote, chỉ có tê tê thuộc bộ này.

Are pholidote species endangered due to habitat loss and poaching?

Liệu các loài pholidote có đang bị đe dọa do mất môi trường sống và săn trộm không?

Pholidote (Noun)

fˈoʊlədˌoʊt
fˈoʊlədˌoʊt
01

Một loài động vật có vú thuộc bộ pholidota; một con tê tê.

A mammal of the order pholidota a pangolin.

Ví dụ

The pholidote is often called the scaly anteater in social discussions.

Pholidote thường được gọi là tê tê trong các cuộc thảo luận xã hội.

Many people do not know about the pholidote's unique characteristics.

Nhiều người không biết về những đặc điểm độc đáo của pholidote.

Is the pholidote endangered due to illegal wildlife trade activities?

Pholidote có bị đe dọa do các hoạt động buôn bán động vật hoang dã trái phép không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pholidote/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pholidote

Không có idiom phù hợp