Bản dịch của từ Pangolin trong tiếng Việt

Pangolin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pangolin (Noun)

pæŋgˈoʊlɪn
pæŋgˈoʊlɪn
01

Là loài động vật có vú ở châu phi và châu á, cơ thể phủ nhiều vảy sừng chồng lên nhau, đầu nhỏ với mõm thon dài, lưỡi dính dài để bắt kiến và mối, đuôi thuôn nhọn.

An african and asian mammal that has a body covered with horny overlapping scales a small head with an elongated snout a long sticky tongue for catching ants and termites and a tapering tail.

Ví dụ

The pangolin is endangered due to illegal wildlife trade in Asia.

Tê tê đang gặp nguy hiểm do buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp ở châu Á.

Many people do not know about the pangolin's unique characteristics.

Nhiều người không biết về những đặc điểm độc đáo của tê tê.

Is the pangolin the most trafficked mammal in the world?

Liệu tê tê có phải là động vật có vú bị buôn bán nhiều nhất thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pangolin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pangolin

Không có idiom phù hợp