Bản dịch của từ Phonaestheme trong tiếng Việt

Phonaestheme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phonaestheme (Noun)

fˈoʊnəʃmˌɛt
fˈoʊnəʃmˌɛt
01

Một âm vị hoặc một nhóm âm vị có mối liên hệ ngữ nghĩa dễ nhận biết, do xuất hiện trong một số từ có nghĩa tương tự nhau.

A phoneme or group of phonemes having recognizable semantic associations as a result of appearing in a number of words of similar meaning.

Ví dụ

The phonaestheme 'gl-' often relates to light and brightness.

Phonaestheme 'gl-' thường liên quan đến ánh sáng và độ sáng.

Many people do not notice the phonaestheme in social words.

Nhiều người không nhận ra phonaestheme trong các từ xã hội.

Does the phonaestheme influence how we perceive social interactions?

Phonaestheme có ảnh hưởng đến cách chúng ta cảm nhận tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phonaestheme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phonaestheme

Không có idiom phù hợp