Bản dịch của từ Phoneme trong tiếng Việt

Phoneme

Noun [U/C]

Phoneme (Noun)

fˈoʊnim
fˈoʊnim
01

Bất kỳ đơn vị âm thanh riêng biệt nào trong một ngôn ngữ cụ thể giúp phân biệt từ này với từ khác, ví dụ p, b, d và t trong các từ tiếng anh pad, pat, bad và bat.

Any of the perceptually distinct units of sound in a specified language that distinguish one word from another for example p b d and t in the english words pad pat bad and bat.

Ví dụ

Children learn to distinguish different phonemes in language classes.

Trẻ em học phân biệt các âm vị khác nhau trong các lớp học ngôn ngữ.

Linguists study the phonemes present in various dialects of a language.

Người học ngôn ngữ nghiên cứu các âm vị có trong các phương ngôn khác nhau của một ngôn ngữ.

Understanding phonemes is crucial for effective communication in speech therapy.

Hiểu biết về âm vị rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong phương pháp trị liệu nói.

Dạng danh từ của Phoneme (Noun)

SingularPlural

Phoneme

Phonemes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phoneme cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phoneme

Không có idiom phù hợp