Bản dịch của từ Phonological trong tiếng Việt

Phonological

Adjective

Phonological (Adjective)

fˌoʊnəlˈɑdʒɪkl̩
fˌoʊnˈl̩ɑdʒɪkl̩
01

Liên quan đến cách hoạt động của âm thanh trong ngôn ngữ, bao gồm âm vị, cấu trúc âm tiết, trọng âm và trọng âm.

Pertaining to the way sounds function in languages, including phonemes, syllable structure, stress, and accent.

Ví dụ

Her phonological research focused on stress patterns in English words.

Nghiên cứu ngữ âm của cô tập trung vào mẫu âm trong từ tiếng Anh.

The phonological differences between regional accents intrigued linguists.

Sự khác biệt về ngữ âm giữa các giọng địa phương làm cho các nhà ngôn ngữ học tò mò.

02

Của hoặc liên quan đến âm vị học.

Of or relating to phonology.

Ví dụ

Phonological studies help understand language development in social contexts.

Nghiên cứu ngữ âm giúp hiểu sự phát triển ngôn ngữ trong bối cảnh xã hội.

The phonological aspect of speech impacts communication in social interactions.

Khía cạnh ngữ âm của lời nói ảnh hưởng đến giao tiếp trong tương tác xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phonological

Không có idiom phù hợp