Bản dịch của từ Phosphates trong tiếng Việt

Phosphates

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosphates (Noun)

fˈɑsfeɪts
fˈɑsfeɪts
01

Muối hoặc este của axit photphoric.

A salt or ester of phosphoric acid.

Ví dụ

Phosphates are often found in fertilizers used by local farmers.

Phosphates thường được tìm thấy trong phân bón mà nông dân địa phương sử dụng.

Many people do not realize phosphates can harm water quality.

Nhiều người không nhận ra rằng phosphates có thể gây hại cho chất lượng nước.

Are phosphates a major concern in our community's environmental discussions?

Liệu phosphates có phải là mối quan tâm lớn trong các cuộc thảo luận về môi trường của cộng đồng chúng ta không?

Dạng danh từ của Phosphates (Noun)

SingularPlural

Phosphate

Phosphates

Phosphates (Noun Uncountable)

fˈɑsfeɪts
fˈɑsfeɪts
01

Một loại hợp chất hóa học có chứa phốt pho và oxy.

A type of chemical compound containing phosphorus and oxygen.

Ví dụ

Phosphates are essential for plant growth in many social communities.

Phosphates rất cần thiết cho sự phát triển của cây trồng trong nhiều cộng đồng xã hội.

Many people do not understand the role of phosphates in agriculture.

Nhiều người không hiểu vai trò của phosphates trong nông nghiệp.

Are phosphates widely used in farming practices across different social groups?

Phosphates có được sử dụng rộng rãi trong các thực hành nông nghiệp của các nhóm xã hội khác nhau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phosphates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosphates

Không có idiom phù hợp