Bản dịch của từ Photo etching trong tiếng Việt

Photo etching

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photo etching (Noun)

fˌoʊtˈoʊtʃɨŋ
fˌoʊtˈoʊtʃɨŋ
01

Một quá trình trong đó âm bản ảnh được chuyển lên một tấm kim loại, sau đó tấm này được khắc.

A process in which a photographic negative is transferred onto a metal plate, which is then etched.

Ví dụ

Photo etching is commonly used in creating intricate metal designs.

Quá trình etsả ảnh thường được sử dụng để tạo ra các mẫu kim loại tinh xảo.

The company specializes in photo etching for jewelry production.

Công ty chuyên về etsả ảnh cho sản xuất trang sức.

Photo etching technology has revolutionized metalworking in the industry.

Công nghệ etsả ảnh đã cách mạng hóa ngành công nghiệp chế biến kim loại.

Photo etching (Phrase)

fˌoʊtˈoʊtʃɨŋ
fˌoʊtˈoʊtʃɨŋ
01

Hành động hoặc quá trình tạo ra các thiết kế hoặc hoa văn trên bề mặt bằng cách sử dụng kỹ thuật chụp ảnh và khắc.

The act or process of creating designs or patterns on a surface by using photography and etching techniques.

Ví dụ

Photo etching is commonly used in creating intricate metal designs.

In ảnh thường được sử dụng để tạo ra các mẫu kim loại phức tạp.

The company specializes in photo etching for personalized jewelry production.

Công ty chuyên về ảnh etsing để sản xuất trang sức cá nhân.

Photo etching technology has revolutionized the social media industry.

Công nghệ etsing ảnh đã cách mạng hóa ngành công nghiệp truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photo etching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photo etching

Không có idiom phù hợp