Bản dịch của từ Photo offset trong tiếng Việt

Photo offset

Noun [U/C]Verb

Photo offset (Noun)

fˌoʊtoʊfˈɪst
fˌoʊtoʊfˈɪst
01

Một phương pháp in trong đó mực được trải lên một tấm kim loại và sau đó chuyển lên giấy

A method of printing in which ink is spread onto a metal plate and then transferred onto paper

Ví dụ

The magazine used photo offset for its latest issue.

Tạp chí sử dụng in ấn offset cho số mới nhất.

The printing company specialized in photo offset technology.

Công ty in ấn chuyên về công nghệ in offset.

Photo offset (Verb)

fˌoʊtoʊfˈɪst
fˌoʊtoʊfˈɪst
01

Để in bằng phương pháp bù ảnh

To print using the photo offset method

Ví dụ

The company photo offset the event posters for the charity fundraiser.

Công ty in ấn bằng phương pháp photo offset các poster sự kiện cho chương trình gây quỹ từ thiện.

She decided to photo offset the flyers to promote the community project.

Cô ấy quyết định in ấn bằng phương pháp photo offset các tờ rơi để quảng bá dự án cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photo offset

Không có idiom phù hợp