Bản dịch của từ Photo offset trong tiếng Việt
Photo offset
Noun [U/C]Verb
Photo offset (Noun)
fˌoʊtoʊfˈɪst
fˌoʊtoʊfˈɪst
Ví dụ
The magazine used photo offset for its latest issue.
Tạp chí sử dụng in ấn offset cho số mới nhất.
The printing company specialized in photo offset technology.
Công ty in ấn chuyên về công nghệ in offset.
Photo offset (Verb)
fˌoʊtoʊfˈɪst
fˌoʊtoʊfˈɪst
Ví dụ
The company photo offset the event posters for the charity fundraiser.
Công ty in ấn bằng phương pháp photo offset các poster sự kiện cho chương trình gây quỹ từ thiện.
She decided to photo offset the flyers to promote the community project.
Cô ấy quyết định in ấn bằng phương pháp photo offset các tờ rơi để quảng bá dự án cộng đồng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Photo offset
Không có idiom phù hợp