Bản dịch của từ Photochromy trong tiếng Việt
Photochromy
Photochromy (Noun)
Quá trình sản xuất ảnh in màu bằng phương tiện nhiếp ảnh; chụp ảnh màu. so sánh photochrome. bây giờ hiếm.
The process of producing printed images in colour by photographic means colour photography compare photochrome now rare.
Photochromy was popular in the early 1900s for social events.
Photochromy rất phổ biến vào đầu những năm 1900 cho các sự kiện xã hội.
Modern social media rarely uses photochromy for image sharing.
Các mạng xã hội hiện đại hiếm khi sử dụng photochromy để chia sẻ hình ảnh.
Did you know photochromy was used in family portraits?
Bạn có biết photochromy đã được sử dụng trong chân dung gia đình không?
Khoa học. = "quang điện".
Photochromy helps people understand light's effects on social behavior.
Photochromy giúp mọi người hiểu tác động của ánh sáng đến hành vi xã hội.
Many experts do not study photochromy in social contexts.
Nhiều chuyên gia không nghiên cứu photochromy trong các bối cảnh xã hội.
Is photochromy important for understanding social interactions in urban areas?
Liệu photochromy có quan trọng cho việc hiểu các tương tác xã hội ở thành phố không?