Bản dịch của từ Physico mechanical trong tiếng Việt

Physico mechanical

Adjective Noun [U/C]

Physico mechanical (Adjective)

fˌɪzɨkˌæsməkˈeɪniən
fˌɪzɨkˌæsməkˈeɪniən
01

Liên quan đến cả khía cạnh vật lý và cơ học.

Relating to both physical and mechanical aspects.

Ví dụ

The physico mechanical properties of the new material impressed engineers.

Các tính chất vật lý cơ học của vật liệu mới ấn tượng các kỹ sư.

The physico mechanical analysis helped in designing the innovative machine.

Phân tích vật lý cơ học giúp thiết kế máy sáng tạo.

Understanding the physico mechanical behavior is crucial in construction projects.

Hiểu hành vi vật lý cơ học quan trọng trong dự án xây dựng.

Physico mechanical (Noun)

fˌɪzɨkˌæsməkˈeɪniən
fˌɪzɨkˌæsməkˈeɪniən
01

Một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ vật lý trị liệu, bao gồm các kỹ thuật thủ công, liệu pháp tập thể dục và các phương thức cơ học.

A term often used in reference to physical therapy, involving manual techniques, exercise therapy, and mechanical modalities.

Ví dụ

Physico mechanical techniques are commonly used in physical therapy sessions.

Các kỹ thuật vật lý học cơ học thường được sử dụng trong các buổi điều trị vật lý.

The physico mechanical approach focuses on manual therapy and exercise therapy.

Phương pháp vật lý học cơ học tập trung vào vật lý trị liệu và vật lý trị liệu.

The physico mechanical modalities aim to improve patients' mobility and function.

Các phương pháp vật lý học cơ học nhằm cải thiện khả năng di chuyển và chức năng của bệnh nhân.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Physico mechanical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Physico mechanical

Không có idiom phù hợp