Bản dịch của từ Phytol trong tiếng Việt

Phytol

Noun [U/C]

Phytol (Noun)

fˈaɪtˌoʊl
fˈaɪtˌoʊl
01

Rượu terpenoid chuỗi dài, c₂₀h₄₀o, là một loại dầu không màu thu được từ quá trình thủy phân các hợp chất sinh học quan trọng khác nhau bao gồm diệp lục và vitamin e và k.

A long-chain terpenoid alcohol, c₂₀h₄₀o, that is a colourless oil obtained by the hydrolysis of various biologically important compounds including chlorophyll and vitamins e and k.

Ví dụ

Phytol plays a crucial role in the synthesis of chlorophyll.

Phytol đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp chlorophyll.

Vitamins E and K contain phytol as a component.

Vitamin E và K chứa phytol như một thành phần.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phytol

Không có idiom phù hợp