Bản dịch của từ Terpenoid trong tiếng Việt

Terpenoid

Noun [U/C]

Terpenoid (Noun)

01

(hóa học hữu cơ) một loại rất lớn các hợp chất hữu cơ tổng hợp và tự nhiên có nguồn gốc chính thức từ hydrocarbon isopren; chúng bao gồm nhiều hợp chất dễ bay hơi được sử dụng trong nước hoa và hương vị thực phẩm, nhựa thông, steroid, chất màu carotene và cao su.

Organic chemistry a very large class of naturally occurring and synthetic organic compounds formally derived from the hydrocarbon isoprene they include many volatile compounds used in perfume and food flavours turpentine the steroids the carotene pigments and rubber

Ví dụ

Terpenoids are commonly found in essential oils used in aromatherapy.

Terpenoids thường được tìm thấy trong các dầu thiết yếu được sử dụng trong trị liệu hương liệu.

Not all terpenoids have the same scent profile, some are more floral.

Không phải tất cả các terpenoid có cùng hồ sơ mùi, một số có hương hoa hơn.

Are terpenoids responsible for the distinct flavors in certain fruits and vegetables?

Liệu terpenoid có phải là nguyên nhân của hương vị đặc trưng trong một số loại trái cây và rau cải không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Terpenoid

Không có idiom phù hợp