Bản dịch của từ Piano-organ trong tiếng Việt

Piano-organ

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piano-organ (Noun)

piənˈɔɡɹən
piənˈɔɡɹən
01

Một nhạc cụ có bàn phím và ống tạo ra âm thanh khi không khí ép vào chúng, thường được thiết kế giống với hình dáng của một cây đàn piano.

A musical instrument with a keyboard and pipes that produce sound when air is forced over them typically designed to resemble a piano in appearance.

Ví dụ

The piano-organ at the concert filled the hall with beautiful music.

Đàn piano-organ tại buổi hòa nhạc đã lấp đầy hội trường bằng âm nhạc tuyệt vời.

Many people do not enjoy the piano-organ in social gatherings.

Nhiều người không thích đàn piano-organ trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Is the piano-organ popular at community events in your town?

Đàn piano-organ có phổ biến tại các sự kiện cộng đồng ở thành phố của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piano-organ/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piano-organ

Không có idiom phù hợp