Bản dịch của từ Pied-piping trong tiếng Việt

Pied-piping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pied-piping (Noun)

01

Việc đặt giới từ ngay trước đại từ quan hệ hoặc đại từ nghi vấn, thay vì đặt sau trong mệnh đề.

The placing of a preposition immediately before a relative or interrogative pronoun rather than later in the clause.

Ví dụ

Pied-piping is common in social discussions about community engagement strategies.

Pied-piping rất phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội về chiến lược tham gia cộng đồng.

Many speakers do not use pied-piping in their social presentations.

Nhiều diễn giả không sử dụng pied-piping trong các bài thuyết trình xã hội của họ.

Is pied-piping effective in improving clarity during social conversations?

Pied-piping có hiệu quả trong việc cải thiện sự rõ ràng trong các cuộc trò chuyện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pied-piping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pied-piping

Không có idiom phù hợp