Bản dịch của từ Pipe-laying trong tiếng Việt

Pipe-laying

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipe-laying (Noun)

pˈaɪplˌeɪɨŋ
pˈaɪplˌeɪɨŋ
01

Việc lắp đặt các đường ống dẫn khí, nước, v.v.

The laying of pipes for gas water etc.

Ví dụ

The pipe-laying project started last year in downtown Chicago.

Dự án lắp đặt ống bắt đầu năm ngoái ở trung tâm Chicago.

The community did not support the pipe-laying initiative in their area.

Cộng đồng không ủng hộ sáng kiến lắp đặt ống trong khu vực của họ.

Is the pipe-laying work completed for the new housing complex?

Công việc lắp đặt ống đã hoàn thành cho khu nhà ở mới chưa?

02

Tiếng lóng chính trị hoa kỳ. tham nhũng chính trị, đặc biệt là việc thao túng bầu cử bằng cách gian lận phiếu bầu. so sánh với ống nằm. bây giờ là lịch sử.

Us politics slang political corruption especially the manipulation of elections by voterigging compare to lay pipe now historical.

Ví dụ

The pipe-laying in the last election was evident in many states.

Việc thao túng trong cuộc bầu cử vừa qua rõ ràng ở nhiều bang.

There is no pipe-laying in the recent local elections, officials confirmed.

Không có sự thao túng nào trong các cuộc bầu cử địa phương gần đây, các quan chức xác nhận.

Is pipe-laying common in political campaigns across the country?

Có phải việc thao túng là phổ biến trong các chiến dịch chính trị trên toàn quốc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pipe-laying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pipe-laying

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.