Bản dịch của từ Pizzicato trong tiếng Việt

Pizzicato

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pizzicato (Noun)

pɪtsɪkˈɑtoʊ
pɪtsɪkˈɑtoʊ
01

Kỹ thuật chơi pizzicato.

The technique of playing pizzicato.

Ví dụ

The violinist used pizzicato during the concert in Central Park.

Nhạc công violon đã sử dụng kỹ thuật pizzicato trong buổi hòa nhạc ở Công viên Trung tâm.

They did not perform pizzicato at the charity event last Saturday.

Họ không biểu diễn kỹ thuật pizzicato tại sự kiện từ thiện thứ Bảy tuần trước.

Did the orchestra include pizzicato in their performance at Lincoln Center?

Liệu dàn nhạc có bao gồm kỹ thuật pizzicato trong buổi biểu diễn tại Trung tâm Lincoln không?

Pizzicato (Adjective)

pɪtsɪkˈɑtoʊ
pɪtsɪkˈɑtoʊ
01

Thực hiện pizzicato.

Performed pizzicato.

Ví dụ

The orchestra performed a pizzicato piece at the charity concert last night.

Dàn nhạc đã biểu diễn một tác phẩm pizzicato tại buổi hòa nhạc từ thiện tối qua.

The musicians did not use pizzicato during the entire social event.

Các nhạc công đã không sử dụng pizzicato trong suốt sự kiện xã hội.

Did the string quartet play in pizzicato at the festival last weekend?

Bộ tứ dây đã chơi theo kiểu pizzicato tại lễ hội cuối tuần trước chưa?

Pizzicato (Adverb)

pɪtsɪkˈɑtoʊ
pɪtsɪkˈɑtoʊ
01

(thường là một hướng dẫn) gảy dây đàn violin hoặc nhạc cụ có dây khác bằng ngón tay.

Often as a direction plucking the strings of a violin or other stringed instrument with ones finger.

Ví dụ

She played the violin pizzicato during the charity concert last Saturday.

Cô ấy đã chơi violin pizzicato trong buổi hòa nhạc từ thiện thứ Bảy vừa qua.

He did not perform pizzicato at the community event last month.

Anh ấy đã không biểu diễn pizzicato tại sự kiện cộng đồng tháng trước.

Did the orchestra use pizzicato in their social outreach program?

Liệu dàn nhạc có sử dụng pizzicato trong chương trình tiếp cận cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pizzicato/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pizzicato

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.