Bản dịch của từ Placard trong tiếng Việt

Placard

Noun [U/C] Verb

Placard (Noun)

plˈækɑɹd
plˈækɚd
01

Thông báo hoặc biển hiệu được in hoặc viết tay để trưng bày trước công chúng, được gắn trên tường hoặc mang theo khi biểu tình.

A printed or handwritten notice or sign for public display either fixed to a wall or carried during a demonstration.

Ví dụ

The placard at the protest demanded justice for George Floyd.

Biển hiệu tại cuộc biểu tình yêu cầu công bằng cho George Floyd.

She decided not to carry a placard at the rally.

Cô ấy quyết định không mang biển hiệu tại cuộc biểu tình.

Did you see the placard with the powerful message?

Bạn đã thấy biển hiệu với thông điệp mạnh mẽ chưa?

Placard (Verb)

plˈækɑɹd
plˈækɚd
01

Che với các thông báo.

Cover with notices.

Ví dụ

She placards the community center with event flyers every week.

Cô ấy dán tấm bảng quảng cáo trung tâm cộng đồng hàng tuần.

He never placards his neighborhood with missing pet posters.

Anh ấy không bao giờ dán tấm bảng quảng cáo về thú cưng mất.

Do you placard the bulletin board with IELTS study group information?

Bạn có dán bảng thông báo với thông tin nhóm học IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Placard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Placard

Không có idiom phù hợp