Bản dịch của từ Platitude trong tiếng Việt

Platitude

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Platitude (Noun)

plˈæɾɪtjˌud
plˈæɾɪtˌud
01

Một nhận xét hoặc tuyên bố, đặc biệt là một nhận xét có nội dung đạo đức, đã được sử dụng quá thường xuyên để trở nên thú vị hoặc đáng suy ngẫm.

A remark or statement especially one with a moral content that has been used too often to be interesting or thoughtful.

Ví dụ

The politician's speech was full of platitudes about unity and progress.

Bài phát biểu của chính trị gia đầy những lời nói vô nghĩa về sự đoàn kết và tiến bộ.

Her social media posts were criticized for being filled with platitudes.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô bị chỉ trích vì đầy những lời nói vô nghĩa.

The seminar was disappointing as it only offered platitudes without practical solutions.

Buổi hội thảo thất vọng vì chỉ cung cấp những lời nói vô nghĩa mà không có giải pháp thực tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/platitude/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Platitude

Không có idiom phù hợp