Bản dịch của từ Play a trick trong tiếng Việt
Play a trick
Play a trick (Verb)
He likes to play a trick on his friends during parties.
Anh ấy thích chơi một trò lừa với bạn bè trong các bữa tiệc.
She does not play a trick on anyone at social events.
Cô ấy không chơi trò lừa ai trong các sự kiện xã hội.
Did you see him play a trick on Sarah last week?
Bạn có thấy anh ấy chơi trò lừa Sarah tuần trước không?
They often play a trick on their friends during parties.
Họ thường chơi một trò lừa trên bạn bè trong các bữa tiệc.
She did not play a trick on her classmates this year.
Cô ấy không chơi trò lừa bạn học năm nay.
Did you see them play a trick at the social event?
Bạn có thấy họ chơi trò lừa tại sự kiện xã hội không?
He played a trick on Sarah by pretending to be someone else.
Anh ấy đã chơi một trò lừa với Sarah bằng cách giả làm người khác.
They did not play a trick during the social event last week.
Họ đã không chơi trò lừa trong sự kiện xã hội tuần trước.
Did you play a trick on your friends at the party?
Bạn đã chơi một trò lừa với bạn bè tại bữa tiệc chưa?
Cụm từ "play a trick" có nghĩa là thực hiện một hành động lừa gạt hoặc khiến người khác hoang mang bằng cách sử dụng một mưu mẹo hoặc trò đùa. Cụm từ này thường được dùng để chỉ các trò đùa vô hại thể hiện sự hài hước hoặc sự khéo léo trong tương tác xã hội. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt chính giữa Anh và Mỹ về nghĩa hay cách sử dụng, nhưng chú ý rằng phong cách thể hiện có thể thay đổi từ phụ thuộc vào văn hóa vùng miền.