Bản dịch của từ Plop down trong tiếng Việt

Plop down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plop down (Verb)

plɑp daʊn
plɑp daʊn
01

Ngồi xuống đột ngột và nặng nề.

To sit down suddenly and heavily.

Ví dụ

She plopped down on the couch after a long day.

Cô ấy ngồi đập xuống ghế sau một ngày dài.

He didn't plop down as he was worried about breaking it.

Anh ấy không ngồi đập xuống vì lo sẽ làm vỡ nó.

Did you plop down on the chair when you entered the room?

Bạn có ngồi đập xuống chiếc ghế khi bạn vào phòng không?

She plopped down on the couch after a long day.

Cô ấy ngồi xuống ghế sau một ngày dài.

He didn't want to plop down next to the noisy group.

Anh ấy không muốn ngồi xuống bên cạnh nhóm ồn ào.

Plop down (Phrase)

plɑp daʊn
plɑp daʊn
01

Thả hoặc đặt cái gì đó ở đâu đó một cách nhanh chóng và ồn ào.

To drop or put something somewhere quickly and noisily.

Ví dụ

She plopped down on the couch after a long day of work.

Cô ấy ngồi xuống ghế sau một ngày làm việc dài.

He didn't plop down on the chair as he was afraid it would break.

Anh ấy không ngồi xuống ghế vì sợ nó sẽ gãy.

Did you plop down on the bed when you got home yesterday?

Bạn có ngồi xuống giường khi về nhà hôm qua không?

She plopped down on the couch after a long day.

Cô ấy ngồi xuống trên ghế sau một ngày dài.

He didn't plop down on the chair as it was broken.

Anh ấy không ngồi xuống ghế vì nó bị hỏng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plop down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plop down

Không có idiom phù hợp