Bản dịch của từ Plotting trong tiếng Việt

Plotting

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plotting (Verb)

plˈɑtɪŋ
plˈɑtɪŋ
01

Lên kế hoạch hoặc quyết định điều gì đó một cách bí mật, thường là điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp.

To plan or decide something secretly often something that is wrong or illegal.

Ví dụ

They are plotting a surprise party for Sarah's birthday next week.

Họ đang âm thầm lên kế hoạch cho bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của Sarah tuần tới.

The students are not plotting against the school administration this semester.

Các sinh viên không đang âm thầm lên kế hoạch chống lại ban quản lý trường học học kỳ này.

Are they plotting to create a new social club at university?

Họ có đang âm thầm lên kế hoạch tạo ra một câu lạc bộ xã hội mới ở trường đại học không?

Dạng động từ của Plotting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plotting

Plotting (Noun Countable)

ˈplɑ.tɪŋ
ˈplɑ.tɪŋ
01

Một kế hoạch bí mật để làm điều gì đó, thường là điều gì đó khiến người khác khó chịu.

A secret plan to do something often something frowned upon by others.

Ví dụ

The group was plotting a surprise party for Anna's birthday next week.

Nhóm đang lên kế hoạch tổ chức tiệc sinh nhật bất ngờ cho Anna tuần tới.

They are not plotting any harmful actions against their classmates.

Họ không có kế hoạch nào gây hại cho các bạn cùng lớp.

Are they plotting a way to improve social interactions in school?

Họ có đang lên kế hoạch cải thiện các tương tác xã hội trong trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plotting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized that even the most loyal fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their imagination to visualize the characters and of the story, and this helps to further develop their imaginative thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Plotting

Không có idiom phù hợp