Bản dịch của từ Plummeting trong tiếng Việt

Plummeting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plummeting (Verb)

plˈʌmətɪŋ
plˈʌmətɪŋ
01

Rơi hoặc rơi thẳng xuống với tốc độ cao.

Fall or drop straight down at high speed.

Ví dụ

The unemployment rate is plummeting in New York City this year.

Tỷ lệ thất nghiệp đang giảm mạnh ở thành phố New York năm nay.

The crime rate is not plummeting in Los Angeles as expected.

Tỷ lệ tội phạm không giảm mạnh ở Los Angeles như mong đợi.

Is the population in Chicago plummeting due to high living costs?

Dân số ở Chicago có giảm mạnh do chi phí sinh hoạt cao không?

Plummeting (Noun)

plˈʌmətɪŋ
plˈʌmətɪŋ
01

Sự giảm hoặc giảm nhanh chóng đột ngột về giá trị hoặc số lượng.

A sudden rapid decrease or fall in value or amount.

Ví dụ

The plummeting job rates shocked many families in the community last year.

Tỷ lệ việc làm giảm mạnh đã khiến nhiều gia đình trong cộng đồng sốc.

The plummeting support for the charity is concerning for local leaders.

Sự ủng hộ giảm mạnh cho tổ chức từ thiện đang khiến các lãnh đạo địa phương lo lắng.

Is the plummeting trust in public services affecting our social stability?

Liệu sự giảm sút lòng tin vào dịch vụ công có ảnh hưởng đến ổn định xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plummeting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The figure then to 4% in 2000, followed by a six-year period of stability [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] From 1995 onwards, this sport kept losing popularity as its figure reaching parity with badminton (at 50 people) in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] The figure then to 4% in the year 2000, followed by a six-year period of stability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Thereafter, its percentage change to a low of -3% in June, after which it remained unchanged between July and September prior to ending at 1% in December [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Plummeting

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.