Bản dịch của từ Pocket money trong tiếng Việt

Pocket money

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pocket money (Noun)

pˈɑkɪt mˈʌni
pˈɑkɪt mˈʌni
01

Số tiền mà trẻ em được cha mẹ cho, thường là hàng tuần.

Money that children are given by their parents usually every week.

Ví dụ

Children receive pocket money every week for doing household chores.

Trẻ em nhận tiền tiêu vặt mỗi tuần để làm việc nhà.

Parents do not give pocket money if children do not help at home.

Cha mẹ không cho tiền tiêu vặt nếu trẻ không giúp việc nhà.

How much pocket money do parents give their children weekly?

Cha mẹ cho trẻ bao nhiêu tiền tiêu vặt mỗi tuần?

Pocket money (Phrase)

pˈɑkɪt mˈʌni
pˈɑkɪt mˈʌni
01

Một số tiền nhỏ mà bạn có thể chi tiêu vào những thứ bạn thích.

A small amount of money that you can spend on things you like.

Ví dụ

Many teenagers receive pocket money from their parents every month.

Nhiều thanh thiếu niên nhận tiền tiêu vặt từ cha mẹ mỗi tháng.

She does not spend her pocket money on unnecessary items.

Cô ấy không tiêu tiền tiêu vặt vào những món đồ không cần thiết.

How much pocket money do you get for your birthday?

Bạn nhận được bao nhiêu tiền tiêu vặt vào sinh nhật?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pocket money/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pocket money

Không có idiom phù hợp