Bản dịch của từ Political debate trong tiếng Việt

Political debate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Political debate (Noun)

pəlˈɪtəkəl dəbˈeɪt
pəlˈɪtəkəl dəbˈeɪt
01

Một cuộc thảo luận liên quan đến các quan điểm đối lập, đặc biệt về các vấn đề hoặc chính sách chính trị.

A discussion involving opposing viewpoints, particularly regarding political issues or policies.

Ví dụ

The political debate on climate change was held last week in Chicago.

Cuộc tranh luận chính trị về biến đổi khí hậu diễn ra tuần trước ở Chicago.

Many people did not attend the political debate about education reforms.

Nhiều người không tham gia cuộc tranh luận chính trị về cải cách giáo dục.

Is the political debate on healthcare policies effective in influencing voters?

Liệu cuộc tranh luận chính trị về chính sách chăm sóc sức khỏe có hiệu quả trong việc ảnh hưởng đến cử tri không?

The political debate on climate change took place last week in Washington.

Cuộc tranh luận chính trị về biến đổi khí hậu diễn ra tuần trước ở Washington.

The political debate did not address social inequality effectively during the election.

Cuộc tranh luận chính trị đã không giải quyết bất bình đẳng xã hội hiệu quả trong cuộc bầu cử.

02

Một cuộc tranh luận hoặc trình bày có tổ chức về ý tưởng và quan điểm của cá nhân hoặc nhóm, thường liên quan đến việc phát biểu công khai.

An organized argument or presentation of ideas and opinions by individuals or groups, often involving public speaking.

Ví dụ

The political debate last night focused on social justice issues.

Cuộc tranh luận chính trị tối qua tập trung vào các vấn đề công bằng xã hội.

Many citizens did not attend the political debate about education reforms.

Nhiều công dân đã không tham dự cuộc tranh luận chính trị về cải cách giáo dục.

Is the political debate influencing public opinion on social policies?

Liệu cuộc tranh luận chính trị có ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về chính sách xã hội không?

The political debate on climate change attracted many viewers last week.

Cuộc tranh luận chính trị về biến đổi khí hậu thu hút nhiều người xem tuần trước.

The political debate did not address social inequality issues effectively.

Cuộc tranh luận chính trị đã không giải quyết hiệu quả các vấn đề bất bình đẳng xã hội.

03

Một quá trình mà trong đó người tham gia cố gắng thuyết phục khán giả hoặc lẫn nhau về một chủ đề chính trị cụ thể.

A process through which participants try to persuade the audience or one another regarding a particular political topic.

Ví dụ

The political debate focused on social justice and equality for all citizens.

Cuộc tranh luận chính trị tập trung vào công bằng xã hội và bình đẳng cho tất cả công dân.

The political debate did not address the issues of poverty or education.

Cuộc tranh luận chính trị không đề cập đến các vấn đề về nghèo đói hay giáo dục.

Is the political debate effective in changing social policies in our community?

Liệu cuộc tranh luận chính trị có hiệu quả trong việc thay đổi chính sách xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

The political debate on climate change was held on October 15, 2023.

Cuộc tranh luận chính trị về biến đổi khí hậu diễn ra vào 15 tháng 10 năm 2023.

The political debate did not address the issue of social inequality.

Cuộc tranh luận chính trị không đề cập đến vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/political debate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Political debate

Không có idiom phù hợp