Bản dịch của từ Polysilicon trong tiếng Việt

Polysilicon

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polysilicon (Adjective)

pɑlisˈɪlɪkɑn
pɑlisˈɪlɪkɑn
01

Hoá học. chỉ định các hợp chất chứa một số hoặc nhiều nguyên tử silicon, thường ở dạng chuỗi hoặc mạng.

Chemistry designating compounds containing several or many silicon atoms often in chains or networks.

Ví dụ

Polysilicon materials are essential for solar panel production in California.

Vật liệu polysilicon rất cần thiết cho sản xuất pin mặt trời ở California.

Polysilicon isn't used in traditional electronics like resistors or capacitors.

Polysilicon không được sử dụng trong điện tử truyền thống như điện trở hay tụ điện.

Is polysilicon the best choice for renewable energy technology today?

Polysilicon có phải là lựa chọn tốt nhất cho công nghệ năng lượng tái tạo hiện nay không?

Polysilicon (Noun)

pɑlisˈɪlɪkɑn
pɑlisˈɪlɪkɑn
01

Thiết bị điện tử. một dạng silicon đa tinh thể được sử dụng đặc biệt trong một số thiết bị mos trạng thái rắn.

Electronics a polycrystalline form of silicon used especially in some solidstate mos devices.

Ví dụ

Polysilicon is essential for solar panels in sustainable energy projects.

Polysilicon rất cần thiết cho các tấm pin mặt trời trong các dự án năng lượng bền vững.

Many people do not know polysilicon's role in renewable energy technologies.

Nhiều người không biết vai trò của polysilicon trong công nghệ năng lượng tái tạo.

Is polysilicon used in electric vehicles for better energy efficiency?

Polysilicon có được sử dụng trong xe điện để tăng hiệu suất năng lượng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polysilicon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polysilicon

Không có idiom phù hợp