Bản dịch của từ Popping trong tiếng Việt

Popping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popping (Noun)

01

Hành động hoặc âm thanh của một cái gì đó bật lên.

The act or sound of something that pops.

Ví dụ

The popping of popcorn excited everyone at the movie theater last night.

Âm thanh nổ của bỏng ngô khiến mọi người phấn khích tại rạp phim tối qua.

The popping sound during the party did not disturb our conversation.

Âm thanh nổ trong bữa tiệc không làm phiền cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Was the popping noise from the fireworks or the champagne bottle?

Âm thanh nổ đến từ pháo hoa hay chai rượu sâm banh?

The popping of champagne corks signaled the start of celebrations.

Tiếng nổ của nút rượu sôi nổi báo hiệu sự kiện bắt đầu.

There was no popping of balloons at the quiet social gathering.

Không có tiếng nổ của bóng bay trong buổi tụ tập xã hội yên tĩnh.

02

Một phong cách nhảy funk bao gồm sự co và giãn cơ nhanh chóng để chuyển đổi giữa các tư thế.

A style of funk dance involving rapid contractions and relaxations of the muscles to switch between poses.

Ví dụ

Popping is popular in dance battles at social events like parties.

Popping rất phổ biến trong các cuộc thi nhảy tại các sự kiện xã hội.

Many people do not understand popping at social gatherings.

Nhiều người không hiểu về popping trong các buổi gặp mặt xã hội.

Is popping a common dance style in social dance classes?

Popping có phải là một phong cách nhảy phổ biến trong các lớp nhảy xã hội không?

She impressed the judges with her popping skills in the competition.

Cô ấy gây ấn tượng với kỹ năng popping của mình trong cuộc thi.

Not everyone can master the art of popping in dance routines.

Không phải ai cũng có thể thống trị nghệ thuật popping trong các bài tập nhảy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Popping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] By chance, an advertisement up, announcing a newly-released mobile gadget from Apple, a tech behemoth in the US [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly listened to music and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, up ads can appear out of nowhere, hindering navigation and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In terms of entertainment, many young people now find it more enjoyable listening to rock or R&B rather than classical music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020

Idiom with Popping

Không có idiom phù hợp