Bản dịch của từ Postdate trong tiếng Việt

Postdate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postdate (Verb)

poʊstdˈeɪt
poʊstdˈeɪt
01

Gắn hoặc ấn định ngày muộn hơn ngày thực tế cho (tài liệu hoặc sự kiện)

Affix or assign a date later than the actual one to a document or event.

Ví dụ

The manager decided to postdate the meeting to next Friday.

Người quản lý quyết định lùi ngày họp đến thứ Sáu tới.

They did not postdate the event; it was held on time.

Họ không lùi ngày sự kiện; nó diễn ra đúng giờ.

Did the organizers postdate the festival to avoid bad weather?

Liệu ban tổ chức có lùi ngày lễ hội để tránh thời tiết xấu không?

02

Xảy ra hoặc đến vào một ngày muộn hơn.

Occur or come at a later date than.

Ví dụ

They postdate the meeting to next month for better attendance.

Họ đã lùi cuộc họp đến tháng sau để có nhiều người tham dự.

She did not postdate her RSVP for the wedding invitation.

Cô ấy đã không lùi thời gian phản hồi cho lời mời đám cưới.

Did they postdate the event to avoid conflicts with other activities?

Họ có lùi sự kiện để tránh xung đột với các hoạt động khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/postdate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postdate

Không có idiom phù hợp