Bản dịch của từ Postproduction trong tiếng Việt

Postproduction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postproduction (Noun)

01

Công việc được thực hiện sau khi quay phim đã diễn ra, chẳng hạn như chỉnh sửa, thêm hiệu ứng đặc biệt, v.v.

The work that is done after filming has taken place such as editing adding special effects etc.

Ví dụ

Postproduction is crucial for creating high-quality films for IELTS speaking.

Sản xuất sau là quan trọng để tạo ra các bộ phim chất lượng cao cho phần nói IELTS.

Without postproduction, the videos may lack visual appeal for IELTS writing.

Thiếu sản xuất sau, các video có thể thiếu sức hấp dẫn hình ảnh cho phần viết IELTS.

Is postproduction necessary for achieving a high score in IELTS assessment?

Liệu sản xuất sau có cần thiết để đạt điểm cao trong bài đánh giá IELTS không?

Postproduction is crucial for enhancing the quality of video content.

Sản xuất sau quay phim rất quan trọng để cải thiện chất lượng nội dung video.

Without postproduction, the final product may lack professional polish.

Nếu thiếu sản xuất sau quay phim, sản phẩm cuối cùng có thể thiếu sự chăm chút chuyên nghiệp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postproduction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postproduction

Không có idiom phù hợp