Bản dịch của từ Postsynaptic neuron trong tiếng Việt
Postsynaptic neuron
Noun [U/C]

Postsynaptic neuron(Noun)
pˌɔstɨpnˈæstɨk nˈʊɹɑn
pˌɔstɨpnˈæstɨk nˈʊɹɑn
Ví dụ
02
Vị trí mà các chất dẫn truyền thần kinh gắn vào các thụ thể trên một nơron sau khi có tín hiệu từ nơron tiền synap.
The location where neurotransmitters bind to receptors on a neuron after signaling from a presynaptic neuron.
Ví dụ
03
Đóng vai trò quan trọng trong việc truyền dẫn xung thần kinh trong hệ thần kinh.
Plays a crucial role in the transmission of nerve impulses in the nervous system.
Ví dụ
