Bản dịch của từ Posttesting trong tiếng Việt

Posttesting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posttesting(Noun)

pˈoʊsttsˌɛtɨŋ
pˈoʊsttsˌɛtɨŋ
01

Hành động kiểm tra một cái gì đó sau khi nó đã trải qua một điều trị hoặc điều kiện nhất định.

The act of testing something after it has been subjected to a particular treatment or condition.

Ví dụ
02

Một phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu để đánh giá tác động của một can thiệp sau khi nó đã diễn ra.

A method used in research to assess the effects of an intervention after it has taken place.

Ví dụ
03

Kiểm tra theo dõi được tiến hành để đo lường kết quả hoặc kết quả của các đánh giá trước đó.

Follow-up testing conducted to measure outcomes or results of prior assessments.

Ví dụ