Bản dịch của từ Postulator trong tiếng Việt

Postulator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postulator (Noun)

pˈɑstjʊleɪtəɹ
pˈɑstjʊleɪtəɹ
01

Người trình bày trường hợp phong thánh hoặc phong chân phước cho một người nào đó trong giáo hội công giáo la mã.

A person who presents a case for the canonization or beatification of someone in the roman catholic church.

Ví dụ

Father John is a postulator for the canonization of Saint Teresa.

Cha John là người đề xuất phong thánh cho Thánh Teresa.

Many people are not aware of the postulator's important role in canonization.

Nhiều người không biết vai trò quan trọng của người đề xuất phong thánh.

Is the postulator for Pope John Paul II still active in Rome?

Người đề xuất phong thánh cho Giáo hoàng John Paul II còn hoạt động ở Rome không?

02

Một người đưa ra giả thuyết về điều gì đó.

A person who postulates something.

Ví dụ

Maria is a postulator for social change in her community.

Maria là một người đề xuất thay đổi xã hội trong cộng đồng của cô.

John is not a postulator of outdated social norms.

John không phải là một người đề xuất các chuẩn mực xã hội lỗi thời.

Is Sarah a postulator for sustainable social practices?

Sarah có phải là một người đề xuất các thực hành xã hội bền vững không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/postulator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postulator

Không có idiom phù hợp