Bản dịch của từ Potentiate trong tiếng Việt

Potentiate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potentiate (Verb)

pətˈɛnʃiˌeit
pətˈɛnʃiˌeit
01

Tăng sức mạnh, tác dụng hoặc khả năng của (thứ gì đó, đặc biệt là thuốc hoặc phản ứng sinh lý)

Increase the power, effect, or likelihood of (something, especially a drug or physiological reaction)

Ví dụ

Education can potentiate social mobility for disadvantaged individuals.

Giáo dục có thể tăng cường khả năng di chuyển xã hội cho những cá nhân có hoàn cảnh khó khăn.

Community programs aim to potentiate positive changes in social behaviors.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục đích tạo ra những thay đổi tích cực trong hành vi xã hội.

Volunteering can potentiate community engagement and social cohesion.

Hoạt động tình nguyện có thể tăng cường sự tham gia của cộng đồng và sự gắn kết xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/potentiate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Fantastic Beasts is a big-budget film with so many but just failed in every single important aspect [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Thus, a list of suitable service providers can be derived therefrom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] One of the negative effects of advertising is its to invade personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the overcrowding and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Potentiate

Không có idiom phù hợp