Bản dịch của từ Precipitator trong tiếng Việt

Precipitator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Precipitator (Noun)

pɹɨsˈɪpətˌeɪtɚ
pɹɨsˈɪpətˌeɪtɚ
01

Ai hoặc cái gì kết tủa (gây ra điều gì đó xảy ra hoặc thúc giục nó diễn ra một cách kịch liệt hoặc hấp tấp).

One who or that which precipitates causes something to happen or urges it on with vehemence or rashness.

Ví dụ

The activist was a precipitator of change in the community's policies.

Nhà hoạt động là người thúc đẩy sự thay đổi trong chính sách cộng đồng.

She was not a precipitator of conflict during the town hall meeting.

Cô ấy không phải là người gây ra xung đột trong cuộc họp thị trấn.

Who is the main precipitator of social reforms in our city?

Ai là người thúc đẩy chính của các cải cách xã hội trong thành phố chúng ta?

02

Người hoặc thiết bị thực hiện việc kết tủa.

A person who or device that carries out precipitation.

Ví dụ

The precipitator in our town helped reduce air pollution significantly last year.

Thiết bị kết tủa trong thị trấn của chúng tôi đã giảm ô nhiễm không khí.

The city does not have an effective precipitator for wastewater treatment.

Thành phố không có thiết bị kết tủa hiệu quả cho xử lý nước thải.

Is the precipitator working properly in the new factory, GreenTech?

Thiết bị kết tủa có hoạt động đúng cách trong nhà máy mới GreenTech không?

03

Thiết bị loại bỏ các hạt bụi khỏi khí bằng kết tủa tĩnh điện.

An apparatus which removes dust particles from gases by electrostatic precipitation.

Ví dụ

The precipitator in the factory reduced dust emissions by 30% last year.

Thiết bị loại bỏ bụi trong nhà máy đã giảm phát thải bụi 30% năm ngoái.

The new precipitator did not perform well during the winter months.

Thiết bị loại bỏ bụi mới không hoạt động tốt trong mùa đông.

Is the precipitator effective in controlling air pollution in cities?

Thiết bị loại bỏ bụi có hiệu quả trong việc kiểm soát ô nhiễm không khí ở các thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/precipitator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Activities such as deforestation, pollution, and contributing to climate change have a crisis for various species [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this point, occurs, in which water returns to Earth as rain, hail, sleet, or snow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Precipitator

Không có idiom phù hợp