Bản dịch của từ Prediabetes trong tiếng Việt

Prediabetes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prediabetes (Noun)

pɹˌidiˈæbəst
pɹˌidiˈæbəst
01

Một tình trạng đặc trưng bởi mức đường huyết tăng nhẹ, được coi là dấu hiệu cho thấy một người có nguy cơ tiến triển thành bệnh tiểu đường loại 2.

A condition characterized by slightly elevated blood glucose levels regarded as indicative that a person is at risk of progressing to type 2 diabetes.

Ví dụ

Many adults in the U.S. have prediabetes, affecting about 88 million people.

Nhiều người lớn ở Mỹ bị tiền tiểu đường, ảnh hưởng khoảng 88 triệu người.

Children do not typically show prediabetes signs until later in life.

Trẻ em thường không có dấu hiệu tiền tiểu đường cho đến khi lớn.

Is prediabetes a common condition among teenagers in urban areas?

Tiền tiểu đường có phải là tình trạng phổ biến ở thanh thiếu niên thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prediabetes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prediabetes

Không có idiom phù hợp