Bản dịch của từ Present perfect trong tiếng Việt

Present perfect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Present perfect (Noun)

pɹˈɛzənt pɝˈfˌɪkt
pɹˈɛzənt pɝˈfˌɪkt
01

Thì của động từ dùng để diễn tả hành động xảy ra trước thời điểm hiện tại không xác định.

A verb tense used to express actions that occurred at an unspecified time before now.

Ví dụ

Many people have used the present perfect in their social media posts.

Nhiều người đã sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong bài đăng mạng xã hội.

They have not practiced the present perfect in their conversations.

Họ chưa thực hành thì hiện tại hoàn thành trong các cuộc trò chuyện.

Have you learned about the present perfect in your English classes?

Bạn đã học về thì hiện tại hoàn thành trong các lớp tiếng Anh chưa?

02

Biểu thị một hành động đã hoàn thành có liên quan đến hiện tại.

Indicates a completed action that has relevance to the present.

Ví dụ

Many people have used social media to connect with friends globally.

Nhiều người đã sử dụng mạng xã hội để kết nối với bạn bè toàn cầu.

He has not shared his personal experiences on social platforms yet.

Anh ấy chưa chia sẻ những trải nghiệm cá nhân trên các nền tảng xã hội.

Have you noticed how social trends have changed in recent years?

Bạn có nhận thấy các xu hướng xã hội đã thay đổi trong những năm gần đây không?

03

Thường dùng để nhấn mạnh kết quả của một hành động trong quá khứ.

Often used to emphasize the result of a past action.

Ví dụ

Many people have joined the movement for social justice this year.

Nhiều người đã tham gia phong trào công bằng xã hội năm nay.

Not everyone has understood the importance of social equity yet.

Không phải ai cũng đã hiểu tầm quan trọng của công bằng xã hội.

Have you noticed the changes in our community's social structure?

Bạn có nhận thấy những thay đổi trong cấu trúc xã hội của cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/present perfect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was the for me as I had been searching for a new mechanical keyboard for a long time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Present perfect

Không có idiom phù hợp