Bản dịch của từ Press for trong tiếng Việt

Press for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Press for (Verb)

pɹˈɛs fˈɔɹ
pɹˈɛs fˈɔɹ
01

Cố gắng lấy cái gì đó từ ai đó, thường bằng cách hỏi họ nhiều lần hoặc đe dọa họ.

To try to get something from someone often by asking them many times or threatening them.

Ví dụ

Activists press for better workers' rights in the upcoming legislation.

Các nhà hoạt động thúc giục quyền lợi của người lao động trong luật sắp tới.

They do not press for immediate changes in social policy.

Họ không thúc giục thay đổi ngay lập tức trong chính sách xã hội.

Do community leaders press for more funding for local programs?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có thúc giục thêm ngân sách cho các chương trình địa phương không?

Press for (Phrase)

pɹˈɛs fˈɔɹ
pɹˈɛs fˈɔɹ
01

Cố gắng khiến ai đó làm điều gì đó bằng cách yêu cầu họ nhiều lần.

To try to make someone do something by asking them many times.

Ví dụ

She pressed for more social programs in the community meeting last week.

Cô ấy đã thúc giục nhiều chương trình xã hội trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

He did not press for donations during the charity event.

Anh ấy đã không thúc giục quyên góp trong sự kiện từ thiện.

Did they press for better working conditions at the protest?

Họ có thúc giục điều kiện làm việc tốt hơn tại cuộc biểu tình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/press for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Ex: It's extraordinary how hard it is to change the mindset of the public and the [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the key to finding solutions to the concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Clearly the price of fuel has little to do with problems of traffic and pollution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] In addition, printed is more reliable with information being well researched and verified by professional journalists before being published [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Press for

Không có idiom phù hợp