Bản dịch của từ Pressed trong tiếng Việt

Pressed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pressed (Verb)

pɹˈɛst
pɹˈɛst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của báo chí.

Simple past and past participle of press.

Ví dụ

She pressed the button to start the presentation.

Cô ấy nhấn nút để bắt đầu bài thuyết trình.

He didn't press the record button during the interview.

Anh ấy không nhấn nút ghi âm trong cuộc phỏng vấn.

Did you press send after finishing your IELTS writing task?

Bạn đã nhấn gửi sau khi hoàn thành bài viết IELTS của mình chưa?

Dạng động từ của Pressed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Press

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pressed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] After this, recyclable bottles are into cube-shaped blocks, allowing them to better fit a crushing machine [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the key to finding solutions to the concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Addressing these environmental concerns necessitates collaborative actions from individuals, businesses, and governmental bodies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Clearly the price of fuel has little to do with problems of traffic and pollution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Pressed

Be pressed for money

bˈi pɹˈɛst fˈɔɹ mˈʌni

Thiếu thốn tiền bạc/ Túng thiếu

Needful of money; short of money.

During the pandemic, many families are pressed for money.

Trong đại dịch, nhiều gia đình cần tiền.

Thành ngữ cùng nghĩa: become pressed for money, be pressed for cash, pressed for cash, become pushed for cash, be pushed for money, pushed for money...

Be pressed for time

bˈi pɹˈɛst fˈɔɹ tˈaɪm

Thời gian như bóng câu qua cửa sổ

Needing time; in a hurry.

I'm always pressed for time when preparing for the party.

Tôi luôn cảm thấy gấp rút khi chuẩn bị cho bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: become pressed for time, become pushed for time, pushed for time...