Bản dịch của từ Press trong tiếng Việt

Press

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Press(Noun)

pɹˈɛs
pɹˈɛs
01

Hành động ấn vào vật gì đó.

An act of pressing something.

Ví dụ
02

Một thiết bị dùng để tạo áp lực lên một vật nào đó nhằm làm phẳng hoặc tạo hình nó hoặc để chiết xuất nước trái cây hoặc dầu.

A device for applying pressure to something in order to flatten or shape it or to extract juice or oil.

Ví dụ
03

Báo chí hoặc nhà báo được xem chung.

Newspapers or journalists viewed collectively.

Ví dụ
04

Là hành động nâng vật nặng lên ngang vai rồi đẩy dần lên trên đầu.

An act of raising a weight to shoulder height and then gradually pushing it upwards above the head.

Ví dụ
05

Một máy in.

A printing press.

press là gì
Ví dụ
06

Một chiếc tủ lớn.

A large cupboard.

Ví dụ
07

Buộc nam giới phải nhập ngũ, đặc biệt là cho hải quân.

A forcible enlistment of men, especially for the navy.

Ví dụ

Dạng danh từ của Press (Noun)

SingularPlural

Press

Presses

Press(Verb)

pɹˈɛs
pɹˈɛs
01

Đưa ra một cách mạnh mẽ (ý kiến, tuyên bố hoặc hành động)

Forcefully put forward (an opinion, claim, or course of action)

Ví dụ
02

Nâng (một trọng lượng nhất định) bằng cách nâng nó lên cao ngang vai rồi đẩy dần lên trên đầu.

Raise (a specified weight) by lifting it to shoulder height and then gradually pushing it upwards above the head.

Ví dụ
03

Di chuyển hoặc khiến di chuyển vào vị trí tiếp xúc với vật gì đó bằng cách tác dụng lực vật lý liên tục.

Move or cause to move into a position of contact with something by exerting continuous physical force.

Ví dụ
04

Đưa ai đó hoặc thứ gì đó vào một mục đích sử dụng nhất định, đặc biệt là một biện pháp tạm thời hoặc tạm thời.

Put someone or something to a specified use, especially as a temporary or makeshift measure.

Ví dụ
05

Buộc (một người đàn ông) nhập ngũ vào quân đội hoặc hải quân.

Force (a man) to enlist in the army or navy.

Ví dụ
06

Tạo áp lực lên (thứ gì đó) để làm phẳng, tạo hình hoặc làm phẳng nó, thường là bằng cách ủi.

Apply pressure to (something) to flatten, shape, or smooth it, typically by ironing.

Ví dụ
07

Cố gắng quá mức để đạt được khoảng cách bằng một cú đánh, có nguy cơ là sẽ không chính xác.

Try too hard to achieve distance with a shot, at the risk of inaccuracy.

Ví dụ

Dạng động từ của Press (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Press

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ