Bản dịch của từ Pretender trong tiếng Việt
Pretender

Pretender (Noun)
Many politicians are pretenders, claiming to care about social issues.
Nhiều chính trị gia là những kẻ giả vờ, tuyên bố quan tâm đến các vấn đề xã hội.
She is not a pretender; she genuinely supports community development programs.
Cô ấy không phải là kẻ giả vờ; cô ấy thật sự ủng hộ các chương trình phát triển cộng đồng.
Are pretenders damaging the trust in social organizations like Red Cross?
Liệu những kẻ giả vờ có làm hỏng niềm tin vào các tổ chức xã hội như Hội Chữ thập đỏ không?
Người đưa ra yêu sách, người khao khát hoặc nhắm đến điều gì đó; người yêu cầu bồi thường, ứng cử viên hoặc người có nguyện vọng; bây giờ, một người đưa ra những giả vờ vô căn cứ.
One who puts forth a claim or who aspires to or aims at something a claimant candidate or aspirant now one who makes baseless pretensions.
Many pretenders claim to be social activists in our community.
Nhiều kẻ giả mạo tuyên bố là nhà hoạt động xã hội trong cộng đồng chúng tôi.
Not every pretender has genuine intentions to help others.
Không phải mọi kẻ giả mạo đều có ý định chân thành để giúp đỡ người khác.
Are pretenders harming the reputation of real social workers?
Liệu những kẻ giả mạo có đang làm hại danh tiếng của những nhân viên xã hội thật không?
Người giả vờ hoặc đưa ra yêu sách về điều gì đó; người đưa ra tuyên bố, thể hiện hoặc khẳng định, đặc biệt là không có căn cứ xác đáng, sai sự thật hoặc có ý định lừa dối; một kẻ giả dối, kẻ lừa dối, lang băm, kẻ đạo đức giả.
One who pretends or lays claim to something one who makes a profession show or assertion especially without adequate grounds falsely or with intent to deceive a dissembler deceiver charlatan hypocrite.
Many pretenders claim to be social media influencers for fame.
Nhiều kẻ giả mạo tuyên bố là người ảnh hưởng trên mạng xã hội để nổi tiếng.
Not all social activists are pretenders seeking personal gain.
Không phải tất cả nhà hoạt động xã hội đều là kẻ giả mạo tìm lợi ích cá nhân.
Are pretenders harming the reputation of genuine social organizations?
Liệu những kẻ giả mạo có gây hại cho uy tín của các tổ chức xã hội chân chính không?
Họ từ
Từ "pretender" có nghĩa là người giả mạo hoặc kẻ giả vờ, thường được sử dụng để chỉ những người cố gắng tạo dựng một bản sắc, danh tính hoặc thực tế không thực sự có. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến trong các bối cảnh xã hội và văn học, trong khi tiếng Anh Anh thường mang thiên hướng chính trị hơn, liên quan đến các ứng cử viên giả mạo cho ngai vàng trong lịch sử. Về phát âm, "pretender" được phát âm tương tự trong cả hai biến thể, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu.
Từ "pretender" có nguồn gốc từ tiếng Latin "pretendere", bao gồm tiền tố "pre-" (trước) và "tendere" (kéo). Ban đầu, từ này được sử dụng để chỉ hành động "kéo về phía trước" hoặc "đưa ra". Theo thời gian, nghĩa của từ dần chuyển sang chỉ việc giả vờ hoặc tạo dựng hình ảnh sai lệch về bản thân. Hiện nay, "pretender" thường được sử dụng để mô tả những người có ý định lừa dối hoặc không trung thực trong việc thể hiện bản thân.
Từ "pretender" ít xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm nghe, nói, đọc và viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh văn học và truyền thông, từ này thường được sử dụng để chỉ những cá nhân hoặc hành động giả bộ, đặc biệt trong các mối quan hệ xã hội hoặc chính trị. Trong các tình huống thông dụng, "pretender" có thể được nhắc đến trong bài viết phân tích nhân vật trong tiểu thuyết hoặc trong các cuộc thảo luận về động cơ của con người.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
