Bản dịch của từ Prickle trong tiếng Việt

Prickle

Verb Noun [U/C]

Prickle (Verb)

01

Cảm giác như có vô số mũi nhọn nhỏ đang cắm vào da mình.

Feel a sensation as though countless small sharp points are being stuck into ones skin.

Ví dụ

The uncomfortable chair pricked her skin during the meeting.

Chiếc ghế không thoải mái làm cô ấy cảm thấy đau đớn trong cuộc họp.

The new fabric on the sofa pricks my skin when I sit.

Vải mới trên ghế sofa làm da tôi cảm thấy đau khi ngồi.

The cactus pricks visitors if they get too close.

Cây xương rồng đâm vào khách thăm nếu họ đến quá gần.

Dạng động từ của Prickle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prickle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prickled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prickled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prickles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prickling

Prickle (Noun)

01

Điểm nhọn trên cây.

Sharp point on a plant.

Ví dụ

The cactus has many prickles to protect itself from predators.

Cây xương rồng có nhiều gai để bảo vệ bản thân khỏi kẻ săn mồi.

She felt a prickle on her finger after touching the rose.

Cô ấy cảm thấy một cảm giác gai trên ngón tay sau khi chạm vào hoa hồng.

Avoid sitting on the bench with the prickle sticking out.

Tránh ngồi trên băng ghế có gai đâm ra.

Dạng danh từ của Prickle (Noun)

SingularPlural

Prickle

Prickles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prickle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prickle

Không có idiom phù hợp