Bản dịch của từ Primary aim trong tiếng Việt

Primary aim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Primary aim (Noun)

pɹˈaɪmˌɛɹi ˈeɪm
pɹˈaɪmˌɛɹi ˈeɪm
01

Mục tiêu chính mà ai đó đang cố gắng đạt được.

The main goal or objective that someone is trying to achieve.

Ví dụ

The primary aim of the project is to reduce social inequality in Chicago.

Mục tiêu chính của dự án là giảm bất bình đẳng xã hội ở Chicago.

The primary aim of the initiative is not to create division among communities.

Mục tiêu chính của sáng kiến không phải là tạo ra sự chia rẽ giữa các cộng đồng.

Is the primary aim of this program to improve public health in cities?

Mục tiêu chính của chương trình này có phải là cải thiện sức khỏe cộng đồng ở các thành phố không?

02

Một mục đích quan trọng hoặc tổng thể hướng dẫn các hành động hoặc quyết định.

A significant or overarching purpose guiding actions or decisions.

Ví dụ

The primary aim of the program is to reduce poverty in urban areas.

Mục tiêu chính của chương trình là giảm nghèo ở khu vực đô thị.

The primary aim is not to create division among community members.

Mục tiêu chính không phải là tạo ra sự chia rẽ giữa các thành viên cộng đồng.

Is the primary aim of this project to promote social equality?

Mục tiêu chính của dự án này có phải là thúc đẩy bình đẳng xã hội không?

03

Trong giáo dục, đề cập đến trọng tâm chính của một chương trình giảng dạy hoặc phương pháp giảng dạy.

In education, refers to the main focus of a curriculum or teaching method.

Ví dụ

The primary aim of social studies is to understand cultural differences.

Mục tiêu chính của môn xã hội là hiểu sự khác biệt văn hóa.

The primary aim of this program is not to promote social inequality.

Mục tiêu chính của chương trình này không phải là thúc đẩy bất bình đẳng xã hội.

What is the primary aim of your social education curriculum?

Mục tiêu chính của chương trình giáo dục xã hội của bạn là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Primary aim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] In conclusion, I firmly believe that the of science should be to enhance people's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Instead, they are trying to publish articles with the of attracting more viewers and therefore increasing profits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Primary aim

Không có idiom phù hợp