Bản dịch của từ Privation trong tiếng Việt

Privation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Privation (Noun)

pɹaɪvˈeɪʃn
pɹaɪvˈeɪʃn
01

Sự mất mát hoặc vắng mặt của một phẩm chất hoặc thuộc tính thường có.

The loss or absence of a quality or attribute that is normally present.

Ví dụ

Poverty often leads to privation of basic necessities like food and shelter.

Nghèo thường dẫn đến sự thiếu hụt các nhu yếu phẩm cơ bản.

Access to education can help prevent privation in disadvantaged communities.

Tiếp cận giáo dục có thể ngăn chặn sự thiếu hụt ở cộng đồng khó khăn.

Is privation a common issue in developing countries with limited resources?

Sự thiếu hụt có phải là vấn đề phổ biến ở các nước đang phát triển có tài nguyên hạn chế không?

02

Tình trạng thiếu lương thực và các nhu yếu phẩm cần thiết khác cho sức khỏe.

A state in which food and other essentials for wellbeing are lacking.

Ví dụ

Extreme privation in impoverished communities leads to malnutrition and health issues.

Sự thiếu thốn cực độ trong cộng đồng nghèo dẫn đến suy dinh dưỡng và vấn đề sức khỏe.

Privation should be addressed through effective social welfare programs and policies.

Sự thiếu thốn cần được giải quyết thông qua các chương trình và chính sách phúc lợi xã hội hiệu quả.

Are there any government initiatives to alleviate privation in marginalized populations?

Liệu có các sáng kiến của chính phủ để giảm bớt sự thiếu thốn trong các dân số bị xã hội loại trừ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Privation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] It is true that the medical sector comes with certain disadvantages, with accessibility being a chief concern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Furthermore, competition among owned healthcare institutions can act as a catalyst for improvement in state-run hospitals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Many people, particularly those in developing countries, have little awareness about the drawbacks of using owned vehicles like cars and motorbikes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In fact, many useful scientific discoveries have been made by institutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Privation

Không có idiom phù hợp