Bản dịch của từ Proboscis trong tiếng Việt

Proboscis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proboscis (Noun)

pɹoʊbˈɑsəs
pɹoʊbˈɑsɪs
01

Mũi của động vật có vú, đặc biệt là khi nó dài và di động như vòi voi hoặc mõm heo vòi.

The nose of a mammal especially when it is long and mobile such as the trunk of an elephant or the snout of a tapir.

Ví dụ

The elephant used its proboscis to reach for food.

Con voi đã sử dụng vòi để với thức ăn.

The tapir's proboscis helps it to sense its surroundings.

Vòi của con tapir giúp nó cảm nhận môi trường xung quanh.

The proboscis monkey has a unique nose that attracts attention.

Con khỉ vòi có một cái mũi độc đáo thu hút sự chú ý.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/proboscis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Proboscis

Không có idiom phù hợp