Bản dịch của từ Tapir trong tiếng Việt

Tapir

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tapir (Noun)

tˈeɪpəɹ
tˈeɪpəɹ
01

Là loài động vật có vú có móng guốc hoạt động về đêm với thân hình mập mạp, tứ chi cứng cáp và vòi ngắn linh hoạt, có nguồn gốc từ các khu rừng nhiệt đới châu mỹ và malaysia.

A nocturnal hoofed mammal with a stout body sturdy limbs and a short flexible proboscis native to the forests of tropical america and malaysia.

Ví dụ

The tapir is a unique animal found in tropical forests.

Con tapir là một loài động vật độc đáo sống trong rừng nhiệt đới.

Many people do not know about the tapir's role in ecosystems.

Nhiều người không biết về vai trò của con tapir trong hệ sinh thái.

Is the tapir endangered due to habitat loss in Malaysia?

Liệu con tapir có bị đe dọa do mất môi trường sống ở Malaysia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tapir/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tapir

Không có idiom phù hợp