Bản dịch của từ Malaysia trong tiếng Việt

Malaysia

Noun [U/C] Adjective

Malaysia (Noun)

məlˈeiʒə
məlˈeiʒə
01

Một quốc gia ở đông nam á, bao gồm hai khu vực cách nhau bởi biển đông.

A country in southeast asia, consisting of two regions separated by the south china sea.

Ví dụ

Malaysia is known for its diverse culture and cuisine.

Malaysia nổi tiếng với văn hóa và ẩm thực đa dạng của mình.

Many tourists visit Malaysia for its beautiful beaches and rainforests.

Nhiều du khách đến thăm Malaysia vì bãi biển và rừng nhiệt đới đẹp của nước này.

The capital city of Malaysia is Kuala Lumpur.

Thủ đô của Malaysia là Kuala Lumpur.

Malaysia (Adjective)

məlˈeiʒə
məlˈeiʒə
01

Liên quan đến malaysia hoặc người dân của nó.

Relating to malaysia or its people.

Ví dụ

Malaysian culture is rich in diversity.

Văn hóa Malaysia phong phú đa dạng.

She enjoys Malaysian cuisine, especially nasi lemak.

Cô ấy thích ẩm thực Malaysia, đặc biệt là nasi lemak.

The Malaysian community in the city celebrates their national day.

Cộng đồng người Malaysia ở thành phố tổ chức lễ quốc khánh của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Malaysia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student count increased moderately to 23,268 while figures for Brazil and decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Overall, most of the international enrolments came from China while those from Vietnam, Brazil and constituted only a minority [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu
[...] Regarding the remaining categories, Transport accounted for exactly a fifth of total expenditure in Japan, twice as much as the figure for [...]Trích: Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] On the contrary, there were only small numbers of enrolments from Vietnam, Brazil and with figures starting at around 22,000 students in 2019 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Malaysia

Không có idiom phù hợp